Bạn đang quản lý một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) tại Việt Nam và muốn cập nhật, tìm hiểu, hiểu rõ về các chuẩn mực kế toán quốc tế. Chuẩn mực kế toán quốc tế gồm những quy định nào? Theo dõi trọn bộ hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế để đảm bảo tuân thủ các chuẩn mực kế toán mới nhất & vận hành doanh nghiệp tuân thủ quy định của Pháp luật.

Chuẩn mực kế toán quốc tế là gì?

Chuẩn mực kế toán quốc tế là hệ thống những quy định, hướng dẫn về các nguyên tắc, phương pháp kế toán làm nền tảng chung cho các quốc gia trên toàn thế giới trong việc ghi chép và trình bày hệ thống báo cáo tài chính.

Cơ quan phụ trách xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế là Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế IASB (International Accounting Standards Board).

Cho đến nay thì chuẩn mực kế toán quốc tế được thiết lập gồ nhiều chuẩn mực:

  • Hệ thống chuẩn mực quốc tế IAS (International Accounting Standards) cho khu vực tư nhân (Private sector) được ban hành từ 1973-2001.
  • Hệ thống chuẩn mực kế toán công quốc tế (International Public Sector Accounting Standards – IPSAS)
  • Hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế về trình bày báo cáo tài chính IFRS (International Financial Reporting Standards) thay thế vào bổ sung cho IAS.

Năm 2001, Hội đồng IASB đã thay thế hệ thống chuẩn mực IAS bởi các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS.

Các chuẩn mực kế toán quốc tế

Các chuẩn mực kế toán quốc tế

Hệ thống chuẩn mực quốc tế IAS

Chuẩn mực kế toán quốc tế IAS bao gồm các nguyên tắc, tiêu chuẩn sau:

 

Chuẩn mực

Tên Tiếng Anh

Tên Tiếng Việt

IAS 1

Presentation of Financial Statements Trình bày Báo cáo tài chính

IAS 2

Inventories Hàng tồn kho

IAS 3

Consolidated Financial Statements Báo cáo tài chính hợp nhất

IAS 4

Depreciation Accounting Kế toán khấu hao tài sản

IAS 5

Information to Be Disclosed in Financial Statements Thông tin trình bày trên Báo cáo tài chính

IAS 6

Accounting Responses to Changing Prices Xử lý kế toán đối với thay đổi về giá

IAS 7

Statement of Cash Flows Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

IAS 8

Accounting Policies, Changes in Accounting Estimates and Errors Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán, và sai sót

IAS 9

Accounting for Research and Development Activities Kế toán đối với hoạt động nghiên cứu và phát triển.

IAS 10

Events After the Reporting Period Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm

IAS 11

Construction Contracts Hợp đồng xây dựng

IAS 12

Income Taxes Thuế thu nhập doanh nghiệp

IAS 13

Presentation of Current Assets and Current Liabilities Trình bày các khoản Tài sản lưu động và Nợ ngắn hạn Không dựa trên IAS 13

IAS 14

Segment Reporting Báo cáo bộ phận

IAS 15

Information Reflecting the Effects of Changing Prices Thông tin phản ánh ảnh hưởng của thay đổi giá

IAS 16

Property, Plant and Equipment Tài sản cố định hữu hình

IAS 17

Leases Thuê tài sản

IAS 18

Revenue Doanh thu

IAS 19

Employee Benefits Lợi ích nhân viên

IAS 20

Accounting for Government Grants and Disclosure of Government Assistance Kế toán đối với các khoản tài trợ của Chính phủ và trình bày các khoản hỗ trợ của Chính phủ

IAS 21

The Effects of Changes in Foreign  Exchange Rates Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

IAS 22

Business Combinations Hợp nhất kinh doanh

IAS 23

Borrowing Costs Chi phí đi vay

IAS 24

Related Party Disclosures Thông tin về các bên liên quan

IAS 25

Accounting for Investments Kế toán các khoản đầu tư

IAS 26

Accounting and Reporting by Retirement Benefit Plans Kế toán và báo cáo về kế hoạch hưu trí

IAS 27

Consolidated and Separate Financial Statements Báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài chính hợp nhất

IAS 28

Investments in Associates Đầu tư vào công ty liên kết

IAS 29

Financial Reporting in Hyperinflationary Economies Báo cáo tài chính trong điều kiện siêu lạm phát

IAS 30

Disclosures in the Financial Statements of Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng

Banks and Similar Financial Institutions

và các tổ chức tài chính tương tự

IAS 31

Interests In Joint Ventures Thông tin tài chính về những khoản góp vốn liên doanh

IAS 32

Financial Instruments: Presentation Công cụ tài chính: Trình bày và công bố

IAS 33

Earnings Per Share Lãi trên cổ phiếu

IAS 34

Interim Financial Reporting Báo cáo tài chính giữa niên độ

IAS 35

Discontinuing Operations Các bộ phận không còn tiếp tục hoạt động

IAS 36

Impairment of Assets Tổn thất tài sản

IAS 37

Provisions, Contingent Liabilities and Contingent Assets Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng

IAS 38

Intangible Assets Tài sản vô hình

IAS 39

Financial Instruments: Recognition and Measurement Công cụ tài chính

IAS 40

Investment Property Bất động sản đầu tư

IAS 41

Agriculture Nông nghiệp

 

Các chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS

Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế IFRS bao gồm các nguyên tắc như sau:

Chuẩn mực

Tên Tiếng Anh

Tên Tiếng Việt

IFRS 1

First-time Adoption of International Financial Reporting Standards Lần đầu áp dụng IFRS

IFRS 2

Share-based Payment Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu

IFRS 3

Business Combinations Hợp nhất kinh doanh

IFRS 5

Non-current Assets Held for Sale and Discontinued Operations Tài sản dài hạn nắm giữ để bán và hoạt động không liên tục

IFRS 6

Exploration for and Evaluation of Mineral Assets Thăm dò và đánh giá tài sản nguyên khoáng sản

IFRS 7

Financial Instruments: Disclosures Công cụ tài chính: Trình bày

IFRS 8

Operating Segments Bộ phận kinh doanh

IFRS 9

Financial Instruments Công cụ tài chính

IFRS 10

Consolidated Financial Statements Báo cáo tài chính hợp nhất

IFRS 11

Joint Arrangements Thoả thuận liên doanh

IFRS 12

Disclosure of Interests in Other Entities Thuyết minh về lợi ích trong các đơn vị khác

IFRS 13

Fair Value Measurement Xác định giá trị hợp lý

IFRS 14

Regulatory Deferral Accounts Các khoản hoãn lại theo luật định

IFRS 15

Revenue from Contracts with Customers Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng

IFRS 16

Leases Thuê tài sản

IFRS 17

Insurance Contracts Hợp đồng bảo hiểm

 

Xem chi tiết: Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS!

So sánh IFRS và chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS)

Các chuẩn mực kế toán quốc tế có sự khác biệt gì với chuẩn mực kế toán Việt Nam? Dưới đây KMC sẽ cung cấp đến bạn bảng so sánh nhanh về đặc điểm, sự khác biệt của 2 hệ thống chuẩn mực kế toán này.

 

Tiêu Chí

IFRS

VAS

Cơ sở đo lường Ưu tiên giá trị hợp lý (Fair Value) Chủ yếu giá gốc (Historical Cost)
Trình bày BCTC Linh hoạt, tập trung vào bản chất Theo biểu mẫu cố định
Công bố thông tin Yêu cầu công bố chi tiết, minh bạch Yêu cầu tối thiểu
Ghi nhận doanh thu Theo nguyên tắc IFRS 15 (5 bước) Theo thời điểm chuyển giao rủi ro

Xem thêm: Chuẩn mực kế toán 16 VAS chi tiết mới nhất!

Lộ trình áp dụng IFRS tại Việt Nam: Cập nhật 2025

Theo Đề án của Bộ Tài chính, lộ trình áp dụng IFRS tại Việt Nam được thực hiện theo 2 giai đoạn:

  • Giai đoạn tự nguyện (2025-2029): Khuyến khích các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp FDI và công ty niêm yết áp dụng IFRS
  • Giai đoạn bắt buộc (từ 2030): Áp dụng bắt buộc cho các doanh nghiệp công bố thông tin công khai, tổ chức tín dụng, công ty bảo hiểm

Những lợi ích và thách thức khi áp dụng các chuẩn mực kế toán quốc tế

Các chuẩn mực kế toán quốc tế

Lợi ích:

  • Tăng tính minh bạch và khả năng so sánh báo cáo tài chính toàn cầu
  • Thu hút vốn đầu tư nước ngoài dễ dàng hơn
  • Giảm chi phí so sánh và chuyển đổi báo cáo cho công ty mẹ
  • Nâng cao uy tín và vị thế trên thị trường quốc tế

Thách thức:

  • Thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao am hiểu IFRS
  • Chi phí đào tạo và chuyển đổi hệ thống ban đầu
  • Sự khác biệt văn hóa và ngôn ngữ trong triển khai
  • Yêu cầu về hệ thống công nghệ thông tin phức tạp hơn

Trên đây KMC đã giải đáp chi tiết trọn bộ về các chuẩn mực kế toán quốc tế. Có thể thấy về dài hạn thì doanh nghiệp cần hướng đến lộ trình áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS, tuy nhiên vào thời điểm hiện tại thì doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp FDI cần phải am hiểu và vận dụng song song giữa chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS và chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS.

Các chuẩn mực kế toán quốc tế

Nếu như bạn đang là nhà quản lý của doanh nghiệp FDI tại Việt Nam, bạn đang thiếu đội ngũ kế toán am hiểu chuyên sâu về các chuẩn mực kế toán Việt Nam và quốc tế. Hay đang tìm kiếm một đơn vị chuyên nghiệp hỗ trợ đồng hành xuyên suốt hành trình áp dụng các tiêu chuẩn, chuẩn mực kế toán đảm bảo chuẩn xác, tuân thủ pháp luật và hạn chế mọi rủi ro. Hãy liên hệ ngay KMC – để đội ngũ luật sư, chuyên gia kế toán, kiểm toán giàu kinh nghiệm hỗ trợ xuyên suốt quá trình vận hành và phát triển của doanh nghiệp.

Nhận tư vấn từ chuyên gia, bạn hãy liên hệ ngay hotline: 081 489 4789.